Đọc nhanh: 怔 (chinh). Ý nghĩa là: kinh hãi; sợ hãi; kinh hoàng. Ví dụ : - 他惊怔地看着。 Anh ấy nhìn với vẻ kinh hãi.. - 他面露惊怔之色。 Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.. - 心中顿生惊怔意。 Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
怔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh hãi; sợ hãi; kinh hoàng
惊恐; 惶恐
- 他 惊 怔 地 看着
- Anh ấy nhìn với vẻ kinh hãi.
- 他 面露 惊 怔 之色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 她 显出 惊 怔样
- Cô ấy thể hiện ra vẻ kinh hãi như thế.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怔
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 他 面露 惊 怔 之色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.
- 她 显出 惊 怔样
- Cô ấy thể hiện ra vẻ kinh hãi như thế.
- 别 在 那直 发怔
- Đừng cứ đứng đó ngẩn người.
- 他 惊 怔 地 看着
- Anh ấy nhìn với vẻ kinh hãi.
- 他 突然 就 怔住 了
- Anh ấy đột nhiên ngơ ngẩn.
- 她 有点 发怔
- Cô ấy hơi ngẩn người.
- 他 一下 怔住 了
- Anh ấy bỗng chốc ngơ ngác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怔›