Đọc nhanh: 先兆 (tiên triệu). Ý nghĩa là: điềm báo trước; triệu chứng báo trước, tiên triệu.
先兆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điềm báo trước; triệu chứng báo trước
事先显露出来的迹象; 某些事物在没有暴露或发作之前的一些征兆
✪ 2. tiên triệu
事情发生前, 预先显示的迹象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先兆
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 不祥 的 预兆
- điềm báo không tốt
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 兆 先生 是 个 好人
- Ông Triệu là người tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兆›
先›