怔忡 zhēngchōng
volume volume

Từ hán việt: 【chinh sung】

Đọc nhanh: 怔忡 (chinh sung). Ý nghĩa là: tim đập mạnh và loạn nhịp; bệnh loạn nhịp tim.

Ý Nghĩa của "怔忡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怔忡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tim đập mạnh và loạn nhịp; bệnh loạn nhịp tim

心悸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怔忡

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 顿生 dùnshēng jīng zhēng

    - Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.

  • volume volume

    - 面露 miànlù jīng zhēng 之色 zhīsè

    - Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.

  • volume volume

    - 显出 xiǎnchū jīng 怔样 zhēngyàng

    - Cô ấy thể hiện ra vẻ kinh hãi như thế.

  • volume volume

    - bié zài 那直 nàzhí 发怔 fāzhèng

    - Đừng cứ đứng đó ngẩn người.

  • volume volume

    - jīng zhēng 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn với vẻ kinh hãi.

  • volume volume

    - 突然 tūrán jiù 怔住 zhèngzhù le

    - Anh ấy đột nhiên ngơ ngẩn.

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 发怔 fāzhèng

    - Cô ấy hơi ngẩn người.

  • volume volume

    - 一下 yīxià 怔住 zhèngzhù le

    - Anh ấy bỗng chốc ngơ ngác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung , Xung
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PL (心中)
    • Bảng mã:U+5FE1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh
    • Nét bút:丶丶丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMYM (心一卜一)
    • Bảng mã:U+6014
    • Tần suất sử dụng:Cao