Đọc nhanh: 变征 (biến chinh). Ý nghĩa là: biến chuỷ (một trong thất âm của âm nhạc cổ bao gồm: cung, thương, giốc, biến chuỷ, chuỷ, vũ và biến cung).
变征 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến chuỷ (một trong thất âm của âm nhạc cổ bao gồm: cung, thương, giốc, biến chuỷ, chuỷ, vũ và biến cung)
传统音乐术语古七声音阶 (宫、商、角、变徵、徵、羽,变宫) 的一音级以次为主调的歌曲,凄怆悲凉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变征
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
征›