Đọc nhanh: 预兆 (dự triệu). Ý nghĩa là: điềm; điềm báo trước; dấu hiệu báo trước, báo hiệu. Ví dụ : - 那只乌鸦是不幸的预兆。 Con quạ đó là điềm báo xui xẻo.. - 这是家里会有好事的预兆。 Đây là điềm báo tốt lành cho gia đình.. - 温度骤降预兆寒流到来。 Nhiệt độ giảm báo hiệu không khí lạnh tới.
预兆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điềm; điềm báo trước; dấu hiệu báo trước
预先显露出来的迹象
- 那 只 乌鸦 是 不幸 的 预兆
- Con quạ đó là điềm báo xui xẻo.
- 这是 家里 会 有 好事 的 预兆
- Đây là điềm báo tốt lành cho gia đình.
预兆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo hiệu
(某种迹象) 预示将要发生某种事情
- 温度 骤降 预兆 寒流 到来
- Nhiệt độ giảm báo hiệu không khí lạnh tới.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预兆
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 不祥 的 预兆
- điềm báo không tốt
- 那 只 乌鸦 是 不幸 的 预兆
- Con quạ đó là điềm báo xui xẻo.
- 温度 骤降 预兆 寒流 到来
- Nhiệt độ giảm báo hiệu không khí lạnh tới.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 这是 家里 会 有 好事 的 预兆
- Đây là điềm báo tốt lành cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兆›
预›