Đọc nhanh: 形成层 (hình thành tằng). Ý nghĩa là: tầng hình thành (một loại tổ chức trong thực vật).
形成层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầng hình thành (một loại tổ chức trong thực vật)
植物体中的一种组织,细胞排列紧密,有不断分裂增殖的能力形成层的细胞陆续分化而形成韧皮部和木质部,并使茎或根不断变粗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形成层
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 熔岩 冷却 后 形成 岩石层
- Các lớp đá hình thành khi dung nham nguội lạnh đi.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
形›
成›