Đọc nhanh: 成形 (thành hình). Ý nghĩa là: thành hình, xếp hình; xếp thành hình dáng, tượng hình (y học).
成形 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thành hình
形成
✪ 2. xếp hình; xếp thành hình dáng
排列成一定形式或形状
✪ 3. tượng hình (y học)
医学上指具有正常的形状
✪ 4. khoa tạo hình
医学上指修复损伤的组织或器官成形外科
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成形
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 他们 在 欧盟 中 形成 了 一个 国家
- Họ tạo thành một quốc gia trong Liên minh châu Âu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
成›