Đọc nhanh: 已成功执行当前操作! (dĩ thành công chấp hành đương tiền thao tá). Ý nghĩa là: Thao tác thành công.
已成功执行当前操作! khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác thành công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已成功执行当前操作!
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 成功 的 前提 是 努力 工作
- Điều kiện tiên quyết của thành công là làm việc chăm chỉ.
- 他们 的 合作 非常 成功
- Sự hợp tác của họ rất thành công.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
- 继续 努力 , 成功 就 在 前方 !
- Tiếp tục nỗ lực, thành công đang ở phía trước!
- 你 能 完成 这么 多 工作 , 真 厉害 ! 你 真棒 !
- Bạn có thể hoàn thành nhiều việc như vậy, thật giỏi! Bạn thật tuyệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
前›
功›
已›
当›
成›
执›
操›
行›