Đọc nhanh: 当做 (đương tố). Ý nghĩa là: cho rằng; làm; coi như; coi là; xem như. Ví dụ : - 不要把群众的批评当做耳旁风。 không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.. - 参军后我就把部队当做自己的家。 sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
当做 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho rằng; làm; coi như; coi là; xem như
认为;作为;看成
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
So sánh, Phân biệt 当做 với từ khác
✪ 1. 当做 vs 看做
"当做" và "看做" thường được dùng nhiều trong câu chữ (把) cũng có thể được sử dụng trong câu chữ 被), có nghĩa là đem A xem thành, đối với B.
Điểm khác biệt đó là, "当做" còn bao hàm ý nghĩa hành động, "看做" có thể chỉ là "看", chưa chắc đã có hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当做
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 他 把 驾驶员 当做 人质
- Anh ta coi tài xế như con tin.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 他 这人 做事 , 真 有点 那个 (= 不 应当 )
- anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.
- 你 自己 做事 自己 承当 , 不要 拉扯 别人
- việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
- 他 做 这 工作 最 恰当
- Anh ấy làm công việc này phù hợp nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
当›