Đọc nhanh: 当天 (đương thiên). Ý nghĩa là: hôm đó; ngày hôm đó. Ví dụ : - 我们当天晚上回到了家。 Chúng tôi đã về nhà vào tối hôm đó.. - 他当天没有来学校上课。 Anh ấy không đến trường học hôm đó.. - 她当天给我打了电话。 Cô ấy đã gọi cho tôi vào ngày hôm đó.
当天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôm đó; ngày hôm đó
指过去某件事情发生的那一天
- 我们 当天 晚上 回到 了 家
- Chúng tôi đã về nhà vào tối hôm đó.
- 他 当天 没有 来 学校 上课
- Anh ấy không đến trường học hôm đó.
- 她 当天 给 我 打 了 电话
- Cô ấy đã gọi cho tôi vào ngày hôm đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当天
✪ 1. 当天 + 的 + Danh từ
"当天" vai trò định ngữ
- 当天 的 工作 应该 当天 做 完
- Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当天
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 当天 的 工作 应该 当天 做 完
- Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
- 当 我 回家 时 , 天 已经 黑 了
- Khi tôi về nhà, trời đã tối rồi.
- 他 这个 人 , 天生 就是 当 画家 的 料
- anh ấy được sinh ra để trở thành họa sĩ.
- 今天 我来 当 你 的 观众
- Hôm nay tôi sẽ là khán giả của bạn.
- 他 当天 没有 来 学校 上课
- Anh ấy không đến trường học hôm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
当›