当天 dāngtiān
volume volume

Từ hán việt: 【đương thiên】

Đọc nhanh: 当天 (đương thiên). Ý nghĩa là: hôm đó; ngày hôm đó. Ví dụ : - 我们当天晚上回到了家。 Chúng tôi đã về nhà vào tối hôm đó.. - 他当天没有来学校上课。 Anh ấy không đến trường học hôm đó.. - 她当天给我打了电话。 Cô ấy đã gọi cho tôi vào ngày hôm đó.

Ý Nghĩa của "当天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

当天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hôm đó; ngày hôm đó

指过去某件事情发生的那一天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 当天 dàngtiān 晚上 wǎnshang 回到 huídào le jiā

    - Chúng tôi đã về nhà vào tối hôm đó.

  • volume volume

    - 当天 dàngtiān 没有 méiyǒu lái 学校 xuéxiào 上课 shàngkè

    - Anh ấy không đến trường học hôm đó.

  • volume volume

    - 当天 dàngtiān gěi le 电话 diànhuà

    - Cô ấy đã gọi cho tôi vào ngày hôm đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当天

✪ 1. 当天 + 的 + Danh từ

"当天" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 当天 dàngtiān de 工作 gōngzuò 应该 yīnggāi 当天 dàngtiān zuò wán

    - Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当天

  • volume volume

    - cháng 蒙著 méngzhù 眼睛 yǎnjing 手持 shǒuchí 天平 tiānpíng de 女人 nǚrén 当作 dàngzuò 正义 zhèngyì de xiàng zhēng

    - Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.

  • volume volume

    - 当天 dàngtiān de 工作 gōngzuò 应该 yīnggāi 当天 dàngtiān zuò wán

    - Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.

  • volume volume

    - 正当 zhèngdāng 我们 wǒmen 一筹莫展 yīchóumòzhǎn de 时刻 shíkè 一个 yígè 包裹 bāoguǒ 从天而降 cóngtiānérjiàng

    - Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.

  • volume volume

    - dāng tīng 宪宇 xiànyǔ shuō 两人 liǎngrén shì 天生 tiānshēng 缘分 yuánfèn 的话 dehuà dōu kuài 气疯 qìfēng le

    - Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.

  • volume volume

    - dāng 回家 huíjiā shí tiān 已经 yǐjīng hēi le

    - Khi tôi về nhà, trời đã tối rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 天生 tiānshēng 就是 jiùshì dāng 画家 huàjiā de liào

    - anh ấy được sinh ra để trở thành họa sĩ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我来 wǒlái dāng de 观众 guānzhòng

    - Hôm nay tôi sẽ là khán giả của bạn.

  • volume volume

    - 当天 dàngtiān 没有 méiyǒu lái 学校 xuéxiào 上课 shàngkè

    - Anh ấy không đến trường học hôm đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao