Đọc nhanh: 当头棒喝 (đương đầu bổng hát). Ý nghĩa là: cảnh tỉnh; đòn cảnh tỉnh; đánh đòn cảnh cáo.
当头棒喝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh tỉnh; đòn cảnh tỉnh; đánh đòn cảnh cáo
佛教禅宗和尚接待来学的人的时候,常常用棒一击或大声一喝,促其领悟比喻促人醒悟的警告
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当头棒喝
- 当头一棒
- giáng một gậy vào đầu
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 他 趁 空当儿 喝水
- Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›
头›
当›
棒›