当头 dāngtóu
volume volume

Từ hán việt: 【đương đầu】

Đọc nhanh: 当头 (đương đầu). Ý nghĩa là: vào đầu; phủ đầu; lên đầu, rơi xuống; ập xuống; phủ xuống (sự việc), đứng đầu; hàng đầu; đi đầu; bậc nhất. Ví dụ : - 当头一棒 giáng một gậy vào đầu. - 那时国难当头全国人民同仇敌忾奋起抗战。 lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.. - 不能遇事钱当头 không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.

Ý Nghĩa của "当头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. vào đầu; phủ đầu; lên đầu

正对着头;迎头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当头一棒 dāngtóuyībàng

    - giáng một gậy vào đầu

✪ 2. rơi xuống; ập xuống; phủ xuống (sự việc)

(事情) 到了眼前;临头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那时 nàshí 国难当头 guónàndāngtóu 全国 quánguó 人民 rénmín 同仇敌忾 tóngchóudíkài 奋起 fènqǐ 抗战 kàngzhàn

    - lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.

✪ 3. đứng đầu; hàng đầu; đi đầu; bậc nhất

放在首位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng 遇事 yùshì qián 当头 dāngtóu

    - không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当头

  • volume volume

    - 当头一棒 dāngtóuyībàng

    - giáng một gậy vào đầu

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 遇事 yùshì qián 当头 dāngtóu

    - không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.

  • volume volume

    - 两头 liǎngtóu 当腰 dāngyāo

    - hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.

  • volume volume

    - 当然 dāngrán 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái 矛头 máotóu shì 针对 zhēnduì de

    - Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ 烈日 lièrì 当头 dāngtóu 阴影 yīnyǐng 变成 biànchéng 蓝色 lánsè

    - Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.

  • volume volume

    - 那时 nàshí 国难当头 guónàndāngtóu 全国 quánguó 人民 rénmín 同仇敌忾 tóngchóudíkài 奋起 fènqǐ 抗战 kàngzhàn

    - lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.

  • volume volume

    - 祝发 zhùfà wèi sēng ( 剃去 tìqù 头发 tóufà dāng 和尚 héshàng )

    - cắt tóc đi tu; cạo đầu đi tu

  • - 每当 měidāng 头疼 tóuténg shí dōu 觉得 juéde 非常 fēicháng 难受 nánshòu

    - Mỗi khi tôi bị đau đầu, tôi cảm thấy rất khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao