Đọc nhanh: 当天事当天毕 (đương thiên sự đương thiên tất). Ý nghĩa là: không bao giờ trì hoãn cho đến ngày mai những gì bạn có thể làm hôm nay (thành ngữ).
当天事当天毕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bao giờ trì hoãn cho đến ngày mai những gì bạn có thể làm hôm nay (thành ngữ)
never put off until tomorrow what you can do today (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当天事当天毕
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 当天 的 工作 应该 当天 做 完
- Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.
- 庙会 当天 , 街上 人山人海
- Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.
- 当 痛苦 缠绕着 你 的 时候 , 憧憬 快乐 的 明天
- Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.
- 当 春天 的 时候 , 大地 复苏
- Khi mùa xuân đến, đất đai hồi sinh.
- 她 当天 给 我 打 了 电话
- Cô ấy đã gọi cho tôi vào ngày hôm đó.
- 当时 我 流血 过多 , 觉得 昏天黑地 的
- lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.
- 他 当天 没有 来 学校 上课
- Anh ấy không đến trường học hôm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
天›
当›
毕›