Đọc nhanh: 悔不当初 (hối bất đương sơ). Ý nghĩa là: biết vậy chẳng làm; ân hận lúc đầu đã làm sai (hối hận vì ban đầu đã không làm khác đi, để nay sự việc trở nên tệ hại.). Ví dụ : - 早知如此,悔不当初。 sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
悔不当初 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết vậy chẳng làm; ân hận lúc đầu đã làm sai (hối hận vì ban đầu đã không làm khác đi, để nay sự việc trở nên tệ hại.)
后悔当初不该这样做或没有那样作
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悔不当初
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 我们 不能 忘记 当初 的 初志
- Chúng ta không được quên ý định ban đầu của mình.
- 不错 , 当初 他 就是 这么 说 的
- Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.
- 早知如此 , 当初 不合 叫 他 去
- nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
初›
当›
悔›