当当 dāngdāng
volume volume

Từ hán việt: 【đương đương】

Đọc nhanh: 当当 (đương đương). Ý nghĩa là: đồ cầm; đồ thế chấp. Ví dụ : - 挑着满满当当的两桶水。 gánh hai thùng nước đầy.. - 看他走起路来朗朗当当的。 thấy anh ấy đi trên đường tướng chán đời quá.. - 碟子碗碰得丁丁当当的。 chén đĩa chạm lách cách

Ý Nghĩa của "当当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

当当 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ cầm; đồ thế chấp

到当铺当东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挑着 tiāozhe 满满当当 mǎnmǎndāngdāng de 两桶 liǎngtǒng shuǐ

    - gánh hai thùng nước đầy.

  • volume volume

    - kàn 走起路来 zǒuqǐlùlái 朗朗 lǎnglǎng 当当 dāngdāng de

    - thấy anh ấy đi trên đường tướng chán đời quá.

  • volume volume

    - 碟子 diézi wǎn 碰得 pèngdé 丁丁当当 dīngdīngdāngdāng de

    - chén đĩa chạm lách cách

  • volume volume

    - 过往 guòwǎng de 车子 chēzi dōu 满满当当 mǎnmǎndāngdāng 地载 dìzài zhe 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当当

  • volume volume

    - 不管是谁 bùguǎnshìshuí 杀害 shāhài 伊恩 yīēn · 亚当斯 yàdāngsī

    - Ai đã giết Ian Adams

  • volume volume

    - 不当之处 bùdàngzhīchù 请予 qǐngyǔ 指正 zhǐzhèng

    - có gì không phải, xin cứ chỉ bảo

  • volume volume

    - 麦当娜 màidāngnà zhū 莉娅 lìyà · 罗伯茨 luóbócí

    - Madonna và Julia roberts

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 准备 zhǔnbèi 停当 tíngdàng

    - Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 任务 rènwù dāng 儿戏 érxì

    - không thể xem công việc như trò đùa.

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí 当作 dàngzuò hǎo 消遣 xiāoqiǎn

    - Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.

  • volume volume

    - 当家 dāngjiā 不知 bùzhī 柴米 cháimǐ guì

    - không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 学得 xuédé guāi duō le

    - Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao