Đọc nhanh: 当当 (đương đương). Ý nghĩa là: đồ cầm; đồ thế chấp. Ví dụ : - 挑着满满当当的两桶水。 gánh hai thùng nước đầy.. - 看他走起路来朗朗当当的。 thấy anh ấy đi trên đường tướng chán đời quá.. - 碟子碗碰得丁丁当当的。 chén đĩa chạm lách cách
当当 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ cầm; đồ thế chấp
到当铺当东西
- 挑着 满满当当 的 两桶 水
- gánh hai thùng nước đầy.
- 看 他 走起路来 朗朗 当当 的
- thấy anh ấy đi trên đường tướng chán đời quá.
- 碟子 碗 碰得 丁丁当当 的
- chén đĩa chạm lách cách
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当当
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›