Đọc nhanh: 三步 当作 两步 走 的 (tam bộ đương tá lưỡng bộ tẩu đích). Ý nghĩa là: ba chân bốn cẳng. Ví dụ : - 趁他张皇失措的当儿,她急忙走开,三步并作两步地登上画室的楼梯 Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
三步 当作 两步 走 的 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba chân bốn cẳng
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三步 当作 两步 走 的
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
两›
作›
当›
步›
的›
走›