Đọc nhanh: 死马当作活马医 (tử mã đương tá hoạt mã y). Ý nghĩa là: Còn nước còn tát.
死马当作活马医 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Còn nước còn tát
死马当作活马医是一个成语,意思是比喻明知事情已经无可救药,但还是抱一丝希望,积极挽救,通常也泛指做最后的尝试。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死马当作活马医
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 你 最近 工作 马马虎虎
- Dạo cậu làm việc hơi chểnh mảng đó.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 别 对 工作 这么 马虎
- Đừng làm việc một cách cẩu thả như vậy.
- 医生 建议 他 马上 戒烟
- Bác sĩ khuyên anh ấy nhanh chóng cai thuốc.
- 他 的 工作 做 得 马马虎虎 , 没什么 特别 的
- Công việc của anh ấy làm qua loa, chẳng có gì đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
医›
当›
死›
活›
马›