Đọc nhanh: 当家作主 (đương gia tá chủ). Ý nghĩa là: chịu trách nhiệm trong ngôi nhà của chính mình (thành ngữ), làm chủ công việc của chính mình.
当家作主 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chịu trách nhiệm trong ngôi nhà của chính mình (thành ngữ)
to be in charge in one's own house (idiom)
✪ 2. làm chủ công việc của chính mình
to be the master of one's own affairs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当家作主
- 当 家主 事
- lo liệu việc nhà
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 当家做主
- quyết định việc nhà.
- 这位 作家 的 稿酬 标准 相当 高
- Tiêu chuẩn nhuận bút của nhà văn này khá cao.
- 我 买下 一家 餐厅 想 请 你 当 主厨
- Tôi đã mua một nhà hàng và tôi muốn bạn làm đầu bếp.
- 人民 当家作主
- nhân dân làm chủ.
- 她 是 个 会 当家的 好主妇 , 家里 的 事情 处理 得 井井有条
- cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
作›
家›
当›