Đọc nhanh: 头盘 (đầu bàn). Ý nghĩa là: Món khai vị. Ví dụ : - 开始吃头盘或冷碟的时候,印象很好。 Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.
头盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Món khai vị
头盘也称为开胃品,一般有开胃沙拉,鹅肝酱、鱼子酱,或者焗蜗牛等。
- 开始 吃头盘 或 冷 碟 的 时候 , 印象 很 好
- Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头盘
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 由 仓库 朝 外头 盘 东西
- Khuân đồ đạc từ trong kho ra.
- 她 盘起 头发 就 开始 做饭
- Cô buộc tóc lên và bắt đầu nấu ăn.
- 开始 吃头盘 或 冷 碟 的 时候 , 印象 很 好
- Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
盘›