Đọc nhanh: 睫毛 (tiệp mao). Ý nghĩa là: mi; lông mi. Ví dụ : - 她的睫毛很长。 Lông mi của cô ấy rất dài.. - 她的睫毛很卷曲。 Lông mi của cô ấy rất cong.. - 睫毛的保养很重要。 Việc dưỡng mi rất quan trọng.
睫毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mi; lông mi
眼睑边缘上的毛发;眼睑边缘上的[一根]毛
- 她 的 睫毛 很长
- Lông mi của cô ấy rất dài.
- 她 的 睫毛 很 卷曲
- Lông mi của cô ấy rất cong.
- 睫毛 的 保养 很 重要
- Việc dưỡng mi rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睫毛
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 她 的 睫毛 很 卷曲
- Lông mi của cô ấy rất cong.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 睫毛 的 保养 很 重要
- Việc dưỡng mi rất quan trọng.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 她 的 睫毛 很长
- Lông mi của cô ấy rất dài.
- 她 去 做 了 眼睫毛 延长 , 现在 她 的 睫毛 非常 浓密
- Cô ấy đã đi kéo dài mi mắt, bây giờ mi mắt của cô ấy rất dày và dài.
- 眼睫毛 延长 可以 让 眼睛 看起来 更大 更 迷人
- Kéo dài mi mắt giúp đôi mắt trông to hơn và cuốn hút hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
睫›