Đọc nhanh: 当 (đương.đáng.đang). Ý nghĩa là: nên; phải; cần, làm; đảm nhiệm, nhận; chịu; gánh; gánh vác; đảm đương. Ví dụ : - 我们当遵守交通规则。 Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông.. - 你当按时完成任务。 Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.. - 我哥哥当了经理。 Anh trai tôi làm giám đốc.
当 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. nên; phải; cần
应当
- 我们 当 遵守 交通规则
- Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông.
- 你 当 按时 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
✪ 2. làm; đảm nhiệm
担任;充当
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 你 想 当 医生 吗 ?
- Bạn muốn làm bác sĩ không?
✪ 3. nhận; chịu; gánh; gánh vác; đảm đương
承担;承受
- 我会 当 这个 后果
- Tôi sẽ chịu hậu quả này.
- 他 当 了 所有 的 错误
- Anh ấy đã chịu mọi lỗi lầm.
✪ 4. quản lý; đảm đương; chịu trách nhiệm
掌管;主持
- 她 当 了 公司 的 财务
- Cô ấy quản lý tài chính của công ty.
- 谁 当 这次 活动 的 策划 ?
- Ai chịu trách nhiệm lên kế hoạch cho sự kiện này?
✪ 5. ngăn chặn; ngăn cản; ngăn lại; chống lại
阻挡;抵挡
- 他用 手当 住 了 球
- Anh ấy dùng tay ngăn quả bóng lại.
- 他们 当住 了 敌人
- Họ ngăn kẻ địch lại.
✪ 6. trước mắt; hướng về
对着;向着
- 房子 当着 大街
- Ngôi nhà hướng ra đường lớn.
- 他 当着 老师 发言
- Anh ấy phát biểu trước giáo viên.
当 khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khi; lúc
某个时候、某个地方
- 当 我 回家 时 , 天 已经 黑 了
- Khi tôi về nhà, trời đã tối rồi.
- 当 我 到 家时 , 他 已 离开
- Khi tôi về nhà, anh ấy đã rời đi.
✪ 2. trước mặt; trực tiếp
当着某人的面
- 请 当面 解释 你 的 决定
- Xin hãy giải thích quyết định của bạn trực tiếp.
- 我们 当面 讨论 这个 问题
- Chúng ta sẽ trực tiếp thảo luận vấn đề này.
当 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh; mút; chót
顶端
- 山当 被 雪 覆盖 了
- Đỉnh núi bị tuyết bao phủ.
- 太阳 在 山当 升起
- Mặt trời mọc trên đỉnh núi.
✪ 2. thời gian; lúc rảnh
指某个空间或时间的空隙
- 他 趁 空当儿 喝水
- Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.
- 有 空当儿 就 打个 电话
- Khi có thời gian thì gọi điện nhé.
✪ 3. họ Đương
姓
- 当 老师 很 严厉
- Thầy Đương rất nghiêm khắc.
- 这 是 当 先生 的 家
- Đây là nhà của ông Đương.
当 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xứng; tương xứng; tương đương
相称
- 这 两个 人 条件 相当
- Hai người này có điều kiện tương xứng.
- 这 两件 衣服 很 相当
- Hai cái áo này rất tương đương.
当 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. leng keng (từ tượng thanh)
象声词,撞击金属器物的声音
- 当 的 一声 , 门响 了
- Leng keng một tiếng, cửa kêu.
- 当 的 一声 , 铁门关 了
- Leng keng một tiếng, cánh cửa đã đóng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当
✪ 1. 当+…的+时候, ...
- 当雨下 的 时候 , 街道 湿 了
- Khi mưa rơi, đường phố ướt.
- 当 春天 的 时候 , 大地 复苏
- Khi mùa xuân đến, đất đai hồi sinh.
So sánh, Phân biệt 当 với từ khác
✪ 1. 充当 vs 当
"充当" có ý nghĩa của"当", "当" còn có ý nghĩa khác mà"充当" không có, Vai trò hoặc thân phận của "充当" thường chỉ khoảng thời gian ngắn hoặc tạm thời, có lúc bao hàm nghĩa không tốt, còn vai trò của "当" lại chỉ khoảng thời gian dài hoặc thậm chí là cả đời, câu dùng "充当" thường có thể dùng "当" để thay thế, nhưng câu dùng "当" không nhất định có thể dùng "充当" để thay thế.
✪ 2. 当 vs 以为
Khi ở trong tính huống biết rõ suy nghĩ của bản thân không phù hợp với tình hình thực tế thì sử dụng "以为", thể hiện suy nghĩ của bản thân không đúng hoặc không phù hợp với thực tế.
Khi"当" biểu đạt ý nghĩa của "以为", hai từ này có thể thay thế cho nhau, thường dùng nhiều trong văn nói.
"当" còn có ý nghĩa làm thành, xem thành ; "以为" không có cách sử dụng với ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›