dāng
volume volume

Từ hán việt: 【đương.đáng.đang】

Đọc nhanh: (đương.đáng.đang). Ý nghĩa là: nên; phải; cần, làm; đảm nhiệm, nhận; chịu; gánh; gánh vác; đảm đương. Ví dụ : - 我们当遵守交通规则。 Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông.. - 你当按时完成任务。 Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.. - 我哥哥当了经理。 Anh trai tôi làm giám đốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. nên; phải; cần

应当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen dāng 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông.

  • volume volume

    - dāng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

✪ 2. làm; đảm nhiệm

担任;充当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哥哥 gēge dāng le 经理 jīnglǐ

    - Anh trai tôi làm giám đốc.

  • volume volume

    - xiǎng dāng 医生 yīshēng ma

    - Bạn muốn làm bác sĩ không?

✪ 3. nhận; chịu; gánh; gánh vác; đảm đương

承担;承受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì dāng 这个 zhègè 后果 hòuguǒ

    - Tôi sẽ chịu hậu quả này.

  • volume volume

    - dāng le 所有 suǒyǒu de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã chịu mọi lỗi lầm.

✪ 4. quản lý; đảm đương; chịu trách nhiệm

掌管;主持

Ví dụ:
  • volume volume

    - dāng le 公司 gōngsī de 财务 cáiwù

    - Cô ấy quản lý tài chính của công ty.

  • volume volume

    - shuí dāng 这次 zhècì 活动 huódòng de 策划 cèhuà

    - Ai chịu trách nhiệm lên kế hoạch cho sự kiện này?

✪ 5. ngăn chặn; ngăn cản; ngăn lại; chống lại

阻挡;抵挡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他用 tāyòng 手当 shǒudāng zhù le qiú

    - Anh ấy dùng tay ngăn quả bóng lại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 当住 dāngzhù le 敌人 dírén

    - Họ ngăn kẻ địch lại.

✪ 6. trước mắt; hướng về

对着;向着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房子 fángzi 当着 dāngzhe 大街 dàjiē

    - Ngôi nhà hướng ra đường lớn.

  • volume volume

    - 当着 dāngzhe 老师 lǎoshī 发言 fāyán

    - Anh ấy phát biểu trước giáo viên.

khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khi; lúc

某个时候、某个地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - dāng 回家 huíjiā shí tiān 已经 yǐjīng hēi le

    - Khi tôi về nhà, trời đã tối rồi.

  • volume volume

    - dāng dào 家时 jiāshí 离开 líkāi

    - Khi tôi về nhà, anh ấy đã rời đi.

✪ 2. trước mặt; trực tiếp

当着某人的面

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 当面 dāngmiàn 解释 jiěshì de 决定 juédìng

    - Xin hãy giải thích quyết định của bạn trực tiếp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 当面 dāngmiàn 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta sẽ trực tiếp thảo luận vấn đề này.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đỉnh; mút; chót

顶端

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山当 shāndāng bèi xuě 覆盖 fùgài le

    - Đỉnh núi bị tuyết bao phủ.

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang zài 山当 shāndāng 升起 shēngqǐ

    - Mặt trời mọc trên đỉnh núi.

✪ 2. thời gian; lúc rảnh

指某个空间或时间的空隙

Ví dụ:
  • volume volume

    - chèn 空当儿 kōngdāngér 喝水 hēshuǐ

    - Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.

  • volume volume

    - yǒu 空当儿 kōngdāngér jiù 打个 dǎgè 电话 diànhuà

    - Khi có thời gian thì gọi điện nhé.

✪ 3. họ Đương

Ví dụ:
  • volume volume

    - dāng 老师 lǎoshī hěn 严厉 yánlì

    - Thầy Đương rất nghiêm khắc.

  • volume volume

    - zhè shì dāng 先生 xiānsheng de jiā

    - Đây là nhà của ông Đương.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xứng; tương xứng; tương đương

相称

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè rén 条件 tiáojiàn 相当 xiāngdāng

    - Hai người này có điều kiện tương xứng.

  • volume volume

    - zhè 两件 liǎngjiàn 衣服 yīfú hěn 相当 xiāngdāng

    - Hai cái áo này rất tương đương.

khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. leng keng (từ tượng thanh)

象声词,撞击金属器物的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - dāng de 一声 yīshēng 门响 ménxiǎng le

    - Leng keng một tiếng, cửa kêu.

  • volume volume

    - dāng de 一声 yīshēng 铁门关 tiěménguān le

    - Leng keng một tiếng, cánh cửa đã đóng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 当+…的+时候, ...

Ví dụ:
  • volume

    - 当雨下 dāngyǔxià de 时候 shíhou 街道 jiēdào 湿 shī le

    - Khi mưa rơi, đường phố ướt.

  • volume

    - dāng 春天 chūntiān de 时候 shíhou 大地 dàdì 复苏 fùsū

    - Khi mùa xuân đến, đất đai hồi sinh.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 充当 vs 当

Giải thích:

"充当" có ý nghĩa của"", "" còn có ý nghĩa khác mà"充当" không có, Vai trò hoặc thân phận của "充当" thường chỉ khoảng thời gian ngắn hoặc tạm thời, có lúc bao hàm nghĩa không tốt, còn vai trò của "" lại chỉ khoảng thời gian dài hoặc thậm chí là cả đời, câu dùng "充当" thường có thể dùng "" để thay thế, nhưng câu dùng "" không nhất định có thể dùng "充当" để thay thế.

✪ 2. 当 vs 以为

Giải thích:

Khi ở trong tính huống biết rõ suy nghĩ của bản thân không phù hợp với tình hình thực tế thì sử dụng "以为", thể hiện suy nghĩ của bản thân không đúng hoặc không phù hợp với thực tế.
Khi"" biểu đạt ý nghĩa của "以为", hai từ này có thể thay thế cho nhau, thường dùng nhiều trong văn nói.
"" còn có ý nghĩa làm thành, xem thành ; "以为" không có cách sử dụng với ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不管是谁 bùguǎnshìshuí 杀害 shāhài 伊恩 yīēn · 亚当斯 yàdāngsī

    - Ai đã giết Ian Adams

  • volume volume

    - 不当之处 bùdàngzhīchù 请予 qǐngyǔ 指正 zhǐzhèng

    - có gì không phải, xin cứ chỉ bảo

  • volume volume

    - 麦当娜 màidāngnà zhū 莉娅 lìyà · 罗伯茨 luóbócí

    - Madonna và Julia roberts

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 准备 zhǔnbèi 停当 tíngdàng

    - Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 任务 rènwù dāng 儿戏 érxì

    - không thể xem công việc như trò đùa.

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí 当作 dàngzuò hǎo 消遣 xiāoqiǎn

    - Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.

  • volume volume

    - 当家 dāngjiā 不知 bùzhī 柴米 cháimǐ guì

    - không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 学得 xuédé guāi duō le

    - Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao