Đọc nhanh: 该 (cai). Ý nghĩa là: nên; đáng; phải; cần; cần phải, nên; đến lượt , sẽ; phải. Ví dụ : - 该说的一定要说。 Điều cần nói nhất định phải nói.. - 你累了,该休息一下了。 Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.. - 这一回该我了吧? Lần này đến lượt tôi chứ?
该 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. nên; đáng; phải; cần; cần phải
应当
- 该 说 的 一定 要说
- Điều cần nói nhất định phải nói.
- 你 累 了 , 该 休息 一下 了
- Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.
✪ 2. nên; đến lượt
应当是; 应当 (由...来做)
- 这 一回 该 我 了 吧
- Lần này đến lượt tôi chứ?
- 这个 工作 该 老张 来 担任
- Việc này đến lượt anh Trương đảm nhiệm.
✪ 3. sẽ; phải
表示根据情理或经验推测必然的或可能的结果
- 天一 凉 , 就 该加 衣服 了
- Trời vừa trở lạnh, phải mặc thêm quần áo ngay.
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
✪ 4. thiếu; nợ
欠
- 我 该 他 两块钱
- Tôi thiếu anh ấy hai đồng.
- 他 该 我 一份 情
- Anh ấy nợ tôi tình cảm.
✪ 5. đáng
理应如此
- 该 ! 谁 叫 他 淘气 来 着
- Đáng đời! ai bảo nghịch cho lắm vào.
- 该 ! 谁 让 你 不听话
- Đáng lắm! Ai bảo con không nghe lời.
✪ 6. sẽ; phải (dùng trong câu cảm thán)
用在感叹句中兼有加强语气的作用
- 我们 的 责任 该 有 多重 啊
- Trách nhiệm của chúng ta sẽ nặng nề biết mấy!
- 冬天 去 滑冰 该 多 好玩儿 啊 !
- Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!
该 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. này; đó; ấy; nói trên (từ chỉ thị)
指示词,指上文说过的人或事物 (多用于公文)
- 该地 交通 便利
- Nơi đó giao thông thuận tiện.
- 该 问题 值得 深入研究
- Vấn đề này nên được nghiên cứu sâu hơn.
该 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng; bao gồm; đầy đủ; toàn diện
同''赅''
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
- 此书 该 含 大量 知识 信息
- Cuốn sách này đầy đủ lượng lớn kiến thức thông tin.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 该
✪ 1. 先 + 该 + 着
hành động hoặc nhiệm vụ cần được ưu tiên thực hiện trước
- 他 先该 着 完成 作业
- Anh ấy nên hoàn thành bài tập trước.
- 大家 先该 着 准备 材料
- Mọi người nên chuẩn bị tài liệu trước.
✪ 2. (不+) 该 + Chủ ngữ
(không) nên hoặc (không) đáng làm gì đó
- 我们 不该 轻易 放弃
- Chúng ta không nên dễ dàng bỏ cuộc.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不该 这么 说
- không nên nói thế
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
该›