gāi
volume volume

Từ hán việt: 【cai】

Đọc nhanh: (cai). Ý nghĩa là: nên; đáng; phải; cần; cần phải, nên; đến lượt , sẽ; phải. Ví dụ : - 该说的一定要说。 Điều cần nói nhất định phải nói.. - 你累了该休息一下了。 Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.. - 这一回该我了吧? Lần này đến lượt tôi chứ?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. nên; đáng; phải; cần; cần phải

应当

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāi shuō de 一定 yídìng 要说 yàoshuō

    - Điều cần nói nhất định phải nói.

  • volume volume

    - lèi le gāi 休息 xiūxī 一下 yīxià le

    - Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.

✪ 2. nên; đến lượt

应当是; 应当 (由...来做)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一回 yīhuí gāi le ba

    - Lần này đến lượt tôi chứ?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工作 gōngzuò gāi 老张 lǎozhāng lái 担任 dānrèn

    - Việc này đến lượt anh Trương đảm nhiệm.

✪ 3. sẽ; phải

表示根据情理或经验推测必然的或可能的结果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天一 tiānyī liáng jiù 该加 gāijiā 衣服 yīfú le

    - Trời vừa trở lạnh, phải mặc thêm quần áo ngay.

  • volume volume

    - zài 浇水 jiāoshuǐ 花都 huādū gāi niān le

    - Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.

✪ 4. thiếu; nợ

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāi 两块钱 liǎngkuàiqián

    - Tôi thiếu anh ấy hai đồng.

  • volume volume

    - gāi 一份 yīfèn qíng

    - Anh ấy nợ tôi tình cảm.

✪ 5. đáng

理应如此

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāi shuí jiào 淘气 táoqì lái zhe

    - Đáng đời! ai bảo nghịch cho lắm vào.

  • volume volume

    - gāi shuí ràng 不听话 bùtīnghuà

    - Đáng lắm! Ai bảo con không nghe lời.

✪ 6. sẽ; phải (dùng trong câu cảm thán)

用在感叹句中兼有加强语气的作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 责任 zérèn gāi yǒu 多重 duōchóng a

    - Trách nhiệm của chúng ta sẽ nặng nề biết mấy!

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 滑冰 huábīng gāi duō 好玩儿 hǎowáner a

    - Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. này; đó; ấy; nói trên (từ chỉ thị)

指示词,指上文说过的人或事物 (多用于公文)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 该地 gāidì 交通 jiāotōng 便利 biànlì

    - Nơi đó giao thông thuận tiện.

  • volume volume

    - gāi 问题 wèntí 值得 zhíde 深入研究 shēnrùyánjiū

    - Vấn đề này nên được nghiên cứu sâu hơn.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bằng; bao gồm; đầy đủ; toàn diện

同''赅''

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè duàn 文字 wénzì 该涵 gāihán 重要 zhòngyào 意义 yìyì

    - Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.

  • volume volume

    - 此书 cǐshū gāi hán 大量 dàliàng 知识 zhīshí 信息 xìnxī

    - Cuốn sách này đầy đủ lượng lớn kiến thức thông tin.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 先 + 该 + 着

hành động hoặc nhiệm vụ cần được ưu tiên thực hiện trước

Ví dụ:
  • volume

    - 先该 xiāngāi zhe 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Anh ấy nên hoàn thành bài tập trước.

  • volume

    - 大家 dàjiā 先该 xiāngāi zhe 准备 zhǔnbèi 材料 cáiliào

    - Mọi người nên chuẩn bị tài liệu trước.

✪ 2. (不+) 该 + Chủ ngữ

(không) nên hoặc (không) đáng làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 不该 bùgāi 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Chúng ta không nên dễ dàng bỏ cuộc.

  • volume

    - 奶奶 nǎinai 不该 bùgāi 操心 cāoxīn tài duō

    - Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 加罪 jiāzuì

    - Không nên trách tội cô ấy

  • volume volume

    - 不该 bùgāi ràng 罗素 luósù 来演 láiyǎn ba

    - Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.

  • volume volume

    - 黑社会 hēishèhuì 控制 kòngzhì le gāi 地区 dìqū

    - Xã hội đen kiểm soát khu vực này.

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 这么 zhème shuō

    - không nên nói thế

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng zài 该域 gāiyù zhōng 使用 shǐyòng zhèng 斜杠 xiégàng

    - Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này

  • volume volume

    - 为了 wèile 大伙 dàhuǒ de shì duō 受点 shòudiǎn lèi shì 应该 yīnggāi de

    - vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián gēn 他们 tāmen shuō guò gāi 装个 zhuānggè 调光器 tiáoguāngqì

    - Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao