Đọc nhanh: 应 (ứng). Ý nghĩa là: thưa; đáp lại, nhận lời; đồng ý; đáp ứng, thuận theo; thích ứng. Ví dụ : - 我会应你的呼叫。 Tôi sẽ đáp lại tiếng gọi của bạn.. - 这个问题需要应对。 Câu hỏi này cần phải đáp lại.. - 她应了我的请求。 Cô ấy đã đồng ý với yêu cầu của tôi.
应 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thưa; đáp lại
对别人的呼唤、招呼、问话等作出反响
- 我会 应 你 的 呼叫
- Tôi sẽ đáp lại tiếng gọi của bạn.
- 这个 问题 需要 应对
- Câu hỏi này cần phải đáp lại.
✪ 2. nhận lời; đồng ý; đáp ứng
承诺;接受
- 她 应 了 我 的 请求
- Cô ấy đã đồng ý với yêu cầu của tôi.
- 我应 你 的 请求
- Tôi đồng ý với yêu cầu của bạn.
✪ 3. thuận theo; thích ứng
适应
- 他 能 应对 各种 挑战
- Anh ấy có thể thích ứng với nhiều thách thức.
- 我们 要 应对 变化
- Chúng ta cần thích ứng với sự thay đổi.
✪ 4. ứng phó; đối phó
采取措施对付、处理
- 他 应付 得 很 从容
- Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.
- 我们 需要 应 接 挑战
- Chúng cần ứng phó với thử thách.
✪ 5. ứng nhiệm; đúng với
应验
- 他 的 预言 应验 了
- Dự đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.
- 预言 终于 应验 了
- Dự đoán cuối cùng đã ứng nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 不 应 迁怒于人
- không nên giận cá chém thớt.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›