yìng
volume volume

Từ hán việt: 【ứng】

Đọc nhanh: (ứng). Ý nghĩa là: thưa; đáp lại, nhận lời; đồng ý; đáp ứng, thuận theo; thích ứng. Ví dụ : - 我会应你的呼叫。 Tôi sẽ đáp lại tiếng gọi của bạn.. - 这个问题需要应对。 Câu hỏi này cần phải đáp lại.. - 她应了我的请求。 Cô ấy đã đồng ý với yêu cầu của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. thưa; đáp lại

对别人的呼唤、招呼、问话等作出反响

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì yīng de 呼叫 hūjiào

    - Tôi sẽ đáp lại tiếng gọi của bạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 需要 xūyào 应对 yìngduì

    - Câu hỏi này cần phải đáp lại.

✪ 2. nhận lời; đồng ý; đáp ứng

承诺;接受

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīng le de 请求 qǐngqiú

    - Cô ấy đã đồng ý với yêu cầu của tôi.

  • volume volume

    - 我应 wǒyīng de 请求 qǐngqiú

    - Tôi đồng ý với yêu cầu của bạn.

✪ 3. thuận theo; thích ứng

适应

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng 应对 yìngduì 各种 gèzhǒng 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy có thể thích ứng với nhiều thách thức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 应对 yìngduì 变化 biànhuà

    - Chúng ta cần thích ứng với sự thay đổi.

✪ 4. ứng phó; đối phó

采取措施对付、处理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应付 yìngfù hěn 从容 cóngróng

    - Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào yīng jiē 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng cần ứng phó với thử thách.

✪ 5. ứng nhiệm; đúng với

应验

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 预言 yùyán 应验 yìngyàn le

    - Dự đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.

  • volume volume

    - 预言 yùyán 终于 zhōngyú 应验 yìngyàn le

    - Dự đoán cuối cùng đã ứng nghiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 丁壮 dīngzhuàng yīng 保家卫国 bǎojiāwèiguó

    - Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.

  • volume volume

    - yīng 迁怒于人 qiānnùyúrén

    - không nên giận cá chém thớt.

  • volume volume

    - 下载 xiàzǎi 应用程序 yìngyòngchéngxù

    - Tải ứng dụng xuống.

  • volume volume

    - 一应 yīyīng 工具 gōngjù 材料 cáiliào dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 欺负 qīfu 弱小 ruòxiǎo de rén

    - Không nên bắt nạt người yếu đuối.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 打击 dǎjī 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 看到 kàndào 应该 yīnggāi shì zài 法国 fǎguó 戛纳 jiánà 节上 jiéshàng

    - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao