当班 dāngbān
volume volume

Từ hán việt: 【đương ban】

Đọc nhanh: 当班 (đương ban). Ý nghĩa là: trực ban; trong giờ làm việc. Ví dụ : - 轮流当班 thay nhau trực ban. - 当班工人正在紧张地劳动。 trong giờ làm việc, công nhân đang gấp rút làm việc.

Ý Nghĩa của "当班" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

当班 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trực ban; trong giờ làm việc

在规定的时间内担任工作或参加劳动;值班

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轮流 lúnliú 当班 dāngbān

    - thay nhau trực ban

  • volume volume

    - 当班 dāngbān 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 紧张 jǐnzhāng 劳动 láodòng

    - trong giờ làm việc, công nhân đang gấp rút làm việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当班

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy

  • volume volume

    - 轮流 lúnliú 当班 dāngbān

    - thay nhau trực ban

  • volume volume

    - dāng 班长 bānzhǎng de le

    - Anh ấy đã trở thành lớp trưởng rồi.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 推他 tuītā dāng 班长 bānzhǎng

    - Mọi người đều đề cử anh ấy làm lớp trưởng.

  • volume volume

    - 当选 dāngxuǎn wèi 本届 běnjiè 班委会 bānwěihuì 委员 wěiyuán

    - Anh ấy được bầu làm hội viên của ban cán sự lớp.

  • volume volume

    - zài yuē de 上班 shàngbān 女性 nǚxìng 当中 dāngzhōng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Rất nổi tiếng với các cô gái làm việc của Rio.

  • volume volume

    - dāng 西班牙人 xībānyárén zài 西元 xīyuán 1600 nián 来到 láidào 他们 tāmen zhǐ 发现 fāxiàn 马雅 mǎyǎ 文明 wénmíng de 遗迹 yíjì

    - Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao