Đọc nhanh: 归根结蒂 (quy căn kết đế). Ý nghĩa là: sau tất cả, trong phân tích cuối cùng, khi tất cả được nói và làm.
归根结蒂 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sau tất cả
after all
✪ 2. trong phân tích cuối cùng
in the final analysis; ultimately
✪ 3. khi tất cả được nói và làm
when all is said and done
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归根结蒂
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 他 的 观念 已经 根深蒂固
- Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.
- 社会 中 的 偏见 根深蒂固
- Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
根›
结›
蒂›