Đọc nhanh: 归根 (quy căn). Ý nghĩa là: về; trở về. Ví dụ : - 叶落归根 lá rụng về cội
归根 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về; trở về
比喻客居他乡的人最终返回本乡
- 叶落归根
- lá rụng về cội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归根
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
根›