Đọc nhanh: 强度 (cường độ). Ý nghĩa là: cường độ, sức chống đỡ; sức chống. Ví dụ : - 音响强度。 cường độ âm hưởng.. - 磁场强度。 cường độ từ trường.. - 劳动强度。 cường độ lao động.
强度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cường độ
作用力的大小以及声、光、电、磁等的强弱
- 音响 强度
- cường độ âm hưởng.
- 磁场强度
- cường độ từ trường.
- 劳动强度
- cường độ lao động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sức chống đỡ; sức chống
物体抵抗外力作用的能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强度
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 态度 强横
- thái độ ngang ngược.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 潮流 强度 因 天气 而异
- Cường độ thủy triều thay đổi theo thời tiết.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
强›