Đọc nhanh: 匪徒 (phỉ đồ). Ý nghĩa là: cường đạo; đạo tặc; kẻ cướp; trộm cướp, bọn phản động; phần tử xấu (bọn phản động hoặc phần tử xấu làm hại nhân dân), tặc khấu. Ví dụ : - 财物被匪徒抢劫一空。 tài sản bị cướp sạch.
匪徒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cường đạo; đạo tặc; kẻ cướp; trộm cướp
强盗
- 财物 被 匪徒 抢劫 一空
- tài sản bị cướp sạch.
✪ 2. bọn phản động; phần tử xấu (bọn phản động hoặc phần tử xấu làm hại nhân dân)
为害人民的反动派或坏分子
✪ 3. tặc khấu
强盗也指入侵的敌人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匪徒
- 匪徒 妄图 逃窜
- bọn phản động mưu đồ trốn chạy
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 财物 被 匪徒 抢劫 一空
- tài sản bị cướp sạch.
- 匪徒 把 小孩儿 劫去 做 人质
- Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.
- 警察 枪毙 了 6 个 抢劫 银行 的 匪徒
- Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匪›
徒›