Đọc nhanh: 狗强盗 (cẩu cường đạo). Ý nghĩa là: đồ ăn cướp.
狗强盗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ăn cướp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗强盗
- 法西斯 强盗
- bọn giặc phát xít Đức.
- 小狗 长大 了 , 变得 很 强壮
- Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.
- 强盗 剥走 他 的 财物
- Giang hồ cướp bóc tài sản của anh ấy.
- 强盗 越 了 村民 财物
- Bọn cướp cướp của cải của dân làng.
- 强盗 洗劫 了 整个 村庄
- Bọn cướp đã cướp sạch cả làng.
- 那 强盗 以刀 刺穿 了 那 旅客 的 胸部
- Kẻ cướp đã đâm con dao xuyên qua ngực hành khách đó.
- 强盗 在 夜晚 抢掠 了 村庄
- Những kẻ cướp đã cướp bóc ngôi làng vào ban đêm.
- 警察 怀疑 银行职员 与 强盗 有 勾结
- Cảnh sát nghi ngờ nhân viên ngân hàng đã có liên kết với tên cướp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
狗›
盗›