Đọc nhanh: 列强 (liệt cường). Ý nghĩa là: cường quốc; nước giàu; nước mạnh; liệt cường.
列强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường quốc; nước giàu; nước mạnh; liệt cường
旧时指世界上同一时期内的各个资本主义强国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列强
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 列强 决定 政策
- Các cường quốc quyết định chính sách.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 三分之一 强
- Hơn một phần ba một chút.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
强›