Đọc nhanh: 张本 (trương bổn). Ý nghĩa là: sắp xếp trước; sắp đặt trước, điều nói trước; điều cài trước (chuẩn bị cho câu văn hoặc tình tiết ở đoạn sau).
✪ 1. sắp xếp trước; sắp đặt trước
为事态的发展预先做的安排
✪ 2. điều nói trước; điều cài trước (chuẩn bị cho câu văn hoặc tình tiết ở đoạn sau)
作为伏笔而预先说在前面的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张本
- 一张 地图 很 详细
- Một bản đồ rất chi tiết.
- 一批 纸张
- một xấp giấy.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 这 本书 是 老张 送给 他 的 , 他 又 转 送给 我 了
- cuốn sách ông Trương tặng cho anh ấy, anh ấy lại tặng lại cho tôi.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 老张 和 我 是 本乡
- anh Trương và tôi cùng quê; anh Trương là đồng hương của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
本›