Đọc nhanh: 分张 (phân trương). Ý nghĩa là: chia tay; ly biệt, xoạc.
分张 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chia tay; ly biệt
分手;离别
✪ 2. xoạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分张
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 这张 图片 的 分辨率 清晰
- Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.
- 紧张 时 , 汗腺 会 收敛 分泌
- Khi căng thẳng, tuyến mồ hôi sẽ giảm tiết.
- 她 极力 主张 拼写 正确 是 十分 重要 的
- Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.
- 这是 老张 分管 的 地段
- đây là mảnh đất ông Trương được phân công quản lý.
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
- 在 决胜局 中 , 双方 的 比分 紧张 激烈
- Trong ván quyết thắng, tỉ số của cả hai bên rất căng thẳng và gay cấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
张›