Đọc nhanh: 张榜 (trương bảng). Ý nghĩa là: dán thông báo; dán văn kiện. Ví dụ : - 张榜招贤 dán thông báo chiêu hiền tài.; dán thông báo cầu hiền.
张榜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dán thông báo; dán văn kiện
贴出文告
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền tài.; dán thông báo cầu hiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张榜
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.
- 张榜 招贤
- dán thông báo chiêu hiền tài.; dán thông báo cầu hiền.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 首次 参赛 , 我 不免 紧张
- Lần đầu tham gia thi đấu, tôi không tránh khỏi lo lắng.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
榜›