Đọc nhanh: 同工同酬 (đồng công đồng thù). Ý nghĩa là: cùng làm cùng hưởng; làm cùng một việc, hưởng lương ngang nhau. Ví dụ : - 妇女要求同工同酬。 Phụ nữ yêu cầu công bằng lương bổng giữa nam và nữ.
同工同酬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng làm cùng hưởng; làm cùng một việc, hưởng lương ngang nhau
不分种族、民族、性别、年龄,做同样的工作,工作的质量、数量相同的,给予同样的报酬
- 妇女 要求 同工同酬
- Phụ nữ yêu cầu công bằng lương bổng giữa nam và nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同工同酬
- 妇女 要求 同工同酬
- Phụ nữ yêu cầu công bằng lương bổng giữa nam và nữ.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 他们 在 不同 的 处所 工作
- Họ làm việc ở những nơi khác nhau.
- 他 赶紧 向 同事 交代 工作
- Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.
- 他 在 工作 , 与此同时 , 她 在 照顾 孩子
- Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
工›
酬›