Đọc nhanh: 见仁见智 (kiến nhân kiến trí). Ý nghĩa là: mỗi người một ý; kẻ thấy là nhân, người cho là trí; cùng một vấn đề mỗi người đều có ý kiến riêng của mình; chín người mười ý.
见仁见智 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi người một ý; kẻ thấy là nhân, người cho là trí; cùng một vấn đề mỗi người đều có ý kiến riêng của mình; chín người mười ý
《 易经·系辞上》:'仁者见之谓之仁,智者见之谓之智'指对于同一个问题各人有各人的见解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见仁见智
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
智›
见›