Đọc nhanh: 合同工 (hợp đồng công). Ý nghĩa là: hợp đồng lao động.
合同工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp đồng lao động
以签订劳动合同的办法招收的工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合同工
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 他们 合伙 刁新 同事
- Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 他们 合资 建设 了 一个 工厂
- Họ hùn vốn để xây dựng một nhà máy.
- 签署 工作 合同 之前 要 仔细阅读 条款
- Trước khi ký hợp đồng lao động, cần đọc kỹ các điều khoản.
- 工作 合同 明确 了 双方 的 权利 和 义务
- Hợp đồng lao động làm rõ quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
同›
工›