Đọc nhanh: 同工 (đồng công). Ý nghĩa là: đồng nghiệp. Ví dụ : - 几位有经验的老工人随同工程师到场地查勘。 Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.. - 他不顾危险,勇敢地向狱中的同工施与援手,确实人如其名 Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
同工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng nghiệp
fellow workers
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同工
- 同盟罢工
- cùng liên minh bãi công
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 全厂 职工 一致 赞同 这项 改革
- Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他 赶紧 向 同事 交代 工作
- Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.
- 他 在 工作 , 与此同时 , 她 在 照顾 孩子
- Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
工›