Đọc nhanh: 异趣 (dị thú). Ý nghĩa là: không cùng chí hướng, sở thích khác người. Ví dụ : - 点画之间,多有异趣 vẽ tranh có phong cách độc đáo.
✪ 1. không cùng chí hướng
不同的志趣、情趣
✪ 2. sở thích khác người
不同于一般的趣味
- 点画 之间 , 多有 异趣
- vẽ tranh có phong cách độc đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异趣
- 书 本身 很 有趣
- Bản thân quyển sách rất thú vị.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 故事 诡异 有趣
- câu chuyện kỳ lạ thú vị.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 点画 之间 , 多有 异趣
- vẽ tranh có phong cách độc đáo.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
趣›