Đọc nhanh: 交火 (giao hoả). Ý nghĩa là: giao chiến; bắn nhau; tham chiến; giao tranh.
交火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao chiến; bắn nhau; tham chiến; giao tranh
交战;互相开火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交火
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 她 在 交火 中毙 踣
- Cô ấy ngã gục trong cuộc đấu súng.
- 交叉 火力网
- lưới hoả lực đan chéo.
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 火车站 上 铁轨 交叉
- trên ga xe lửa, đường ray đan chéo nhau.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
- 我们 在 交火 的 时候 要 小心
- Chúng ta cần cẩn thận trong lúc giao chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
火›