Đọc nhanh: 开机 (khai cơ). Ý nghĩa là: khởi động máy; đề máy; đề xe, bắt đầu ghi hình; lên hình; ghi hình (phim ảnh, kịch), khai máy; ghi hình.
开机 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khởi động máy; đề máy; đề xe
开动机器
✪ 2. bắt đầu ghi hình; lên hình; ghi hình (phim ảnh, kịch), khai máy; ghi hình
指开始拍摄 (电影, 电视剧等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开机
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 她 把 契机 当作 新 开始
- Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 司机 积累 不少 开车 经验
- Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
机›