射击 shè jī
volume volume

Từ hán việt: 【xạ kích】

Đọc nhanh: 射击 (xạ kích). Ý nghĩa là: bắn; bắn súng; xạ kích, môn bắn súng; cuộc thi bắn súng. Ví dụ : - 他正在练习射击。 Anh ấy đang luyện tập bắn súng.. - 目标已被射击。 Mục tiêu đã bị bắn.. - 你射击中目标了吗? Anh có bắn trúng mục tiêu không?

Ý Nghĩa của "射击" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

射击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắn; bắn súng; xạ kích

用枪、炮等向目标发射弹头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 练习 liànxí 射击 shèjī

    - Anh ấy đang luyện tập bắn súng.

  • volume volume

    - 目标 mùbiāo bèi 射击 shèjī

    - Mục tiêu đã bị bắn.

  • volume volume

    - 射击 shèjī zhōng 目标 mùbiāo le ma

    - Anh có bắn trúng mục tiêu không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

射击 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. môn bắn súng; cuộc thi bắn súng

竞技体育项目,按照规定把子弹射向目标,以命中环数或靶数计算成绩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赢得 yíngde le 射击 shèjī 比赛 bǐsài

    - Cô ấy đã thắng cuộc thi bắn súng.

  • volume volume

    - 射击 shèjī 比赛 bǐsài hěn 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Cuộc thi bắn súng rất kịch tính.

  • volume volume

    - 射击 shèjī shì de 强项 qiángxiàng

    - Môn bắn súng là sở trường của anh ấy.

  • volume volume

    - 射击 shèjī 比赛 bǐsài 开始 kāishǐ le

    - Cuộc thi bắn súng đã bắt đầu rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射击

  • volume volume

    - 射击 shèjī 比赛 bǐsài 开始 kāishǐ le

    - Cuộc thi bắn súng đã bắt đầu rồi.

  • volume volume

    - 射击 shèjī shì de 强项 qiángxiàng

    - Môn bắn súng là sở trường của anh ấy.

  • volume volume

    - 射击 shèjī zhōng 目标 mùbiāo le ma

    - Anh có bắn trúng mục tiêu không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 用枪 yòngqiāng 射击 shèjī

    - Họ bắn súng vào nhau.

  • volume volume

    - 射击 shèjī 比赛 bǐsài hěn 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Cuộc thi bắn súng rất kịch tính.

  • volume volume

    - 射击 shèjī de 技术 jìshù 非常 fēicháng zhǔn

    - Kỹ thuật bắn súng của anh ấy rất chuẩn xác.

  • volume volume

    - 我军 wǒjūn 高射炮 gāoshèpào 击落 jīluò 五架 wǔjià 敌军 díjūn 轰炸机 hōngzhàjī

    - Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.

  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 一起 yìqǐ wán 电玩 diànwán 尤其 yóuqí shì 射击 shèjī 游戏 yóuxì

    - Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè, đặc biệt là game bắn súng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao