Đọc nhanh: 点火开关 (điểm hoả khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc đánh lửa, công tắc bật lửa.
点火开关 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc đánh lửa
点火开关由钥匙、钥匙插座、外接导线和插片等组成。点火开关一般安装在车头上方或是仪表盘的中心位置处,如图1所示。
✪ 2. công tắc bật lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点火开关
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 他 在 报告 中 撮 取 了 关键点
- Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 他点 了 一根 火柴
- Anh ấy châm một que diêm.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 他 开始 感到 有点 头晕
- Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.
- 上午 七点 我们 开始 上课
- Chúng tôi vào lớp lúc 7 giờ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
开›
火›
点›