Đọc nhanh: 开伙 (khai hoả). Ý nghĩa là: tổ chức bữa ăn tập thể, cung ứng cơm. Ví dụ : - 刚开学,学校还没有开伙。 vừa mới nhập học, trường chưa thu xếp được bếp ăn tập thể.. - 这个学校的食堂只是中午有饭,早上晚上都不开伙。 nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.
开伙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổ chức bữa ăn tập thể
办伙食
- 刚 开学 , 学校 还 没有 开伙
- vừa mới nhập học, trường chưa thu xếp được bếp ăn tập thể.
✪ 2. cung ứng cơm
供应伙食
- 这个 学校 的 食堂 只是 中午 有饭 , 早上 晚上 都 不 开伙
- nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开伙
- 刚 开学 , 学校 还 没有 开伙
- vừa mới nhập học, trường chưa thu xếp được bếp ăn tập thể.
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 一伙人 正在 赶路
- Một đàn người đang đi đường.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 你 这个 家伙 真 会 开玩笑
- Cái lão này cũng biết đùa lắm.
- 这个 学校 的 食堂 只是 中午 有饭 , 早上 晚上 都 不 开伙
- nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
开›