Đọc nhanh: 开幕式 (khai mạc thức). Ý nghĩa là: lễ khai mạc. Ví dụ : - 开幕式将在明天举行。 Lễ khai mạc sẽ được tổ chức vào ngày mai.. - 开幕式上有许多重要嘉宾。 Tại lễ khai mạc có nhiều khách mời quan trọng.. - 开幕式上的演讲很激动人心。 Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.
开幕式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ khai mạc
运动会或重大活动前的仪式和表演
- 开幕式 将 在 明天 举行
- Lễ khai mạc sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 开幕式 上 有 许多 重要 嘉宾
- Tại lễ khai mạc có nhiều khách mời quan trọng.
- 开幕式 上 的 演讲 很 激动人心
- Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开幕式
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 国歌 在 开幕式 上 奏响
- Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.
- 开幕 , 揭幕 正式 开始 或 引进
- Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
- 他 在 开幕式 上致 欢迎词
- Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.
- 开幕式 上 有 许多 重要 嘉宾
- Tại lễ khai mạc có nhiều khách mời quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
开›
式›