Đọc nhanh: 拉开序幕 (lạp khai tự mạc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để nâng bức màn, trở thành người kéo rèm cho, vén màn.
拉开序幕 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để nâng bức màn
(fig.) to raise the curtain
✪ 2. trở thành người kéo rèm cho
to be a curtain raiser for
✪ 3. vén màn
to lift the curtain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉开序幕
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 她 开发 了 一个 应用程序 来 帮助 他们
- Cô đã phát triển một ứng dụng để giúp đỡ họ.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
序›
开›
拉›