Đọc nhanh: 开幕词 (khai mạc từ). Ý nghĩa là: phát biểu khai mạc (tại một hội nghị), lời khai mạc.
开幕词 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát biểu khai mạc (tại một hội nghị)
opening speech (at a conference)
✪ 2. lời khai mạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开幕词
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 开幕词
- Diễn văn khai mạc.
- 国歌 在 开幕式 上 奏响
- Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.
- 开幕式 上 的 演讲 很 激动人心
- Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.
- 他 在 开幕式 上致 欢迎词
- Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
开›
词›