Đọc nhanh: 开盘 (khai bàn). Ý nghĩa là: bắt đầu phiên giao dịch (thị trường chứng khoáng, thị trường vàng).
开盘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu phiên giao dịch (thị trường chứng khoáng, thị trường vàng)
指证券,黄金等交易市场营业开始,第 一次 报告当 天行情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开盘
- 盘古 开辟 了 天地
- Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.
- 自 盘古 开天辟地
- Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 木材 盘价 开始 下跌
- Giá gỗ bắt đầu giảm.
- 他 攥 着 方向盘 开车
- Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.
- 给 我 胸廓 切开术 托盘 和 手术刀
- Lấy cho tôi một khay phẫu thuật lồng ngực và dao mổ.
- 她 盘起 头发 就 开始 做饭
- Cô buộc tóc lên và bắt đầu nấu ăn.
- 开始 吃头盘 或 冷 碟 的 时候 , 印象 很 好
- Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
盘›