Đọc nhanh: 开拍 (khai phách). Ý nghĩa là: chụp ảnh; quay phim; quay. Ví dụ : - 这部影片由去年初开拍,直至今年底才停机。 Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
开拍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp ảnh; quay phim; quay
开始拍摄 (电影, 电视剧等)
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开拍
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 他 开心 地 拍 着 球
- Anh ấy vui vẻ đập bóng.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
拍›