开创者 kāichuàng zhě
volume volume

Từ hán việt: 【khai sáng giả】

Đọc nhanh: 开创者 (khai sáng giả). Ý nghĩa là: Nhà sáng lập. Ví dụ : - 我迫切希望能变成个开创者而不是跟随者 Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.

Ý Nghĩa của "开创者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开创者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhà sáng lập

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迫切希望 pòqièxīwàng néng 变成 biànchéng 开创者 kāichuàngzhě ér 不是 búshì 跟随者 gēnsuízhě

    - Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开创者

  • volume volume

    - 动画片 dònghuàpiān 绘制 huìzhì zhě 设计 shèjì 创作 chuàngzuò huò 制作 zhìzuò 动画片 dònghuàpiān de rén 艺术家 yìshùjiā huò 技术人员 jìshùrényuán

    - Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè de 发展 fāzhǎn 离不开 líbùkāi 创新 chuàngxīn

    - Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng shì 记者 jìzhě 经常 jīngcháng 开夜车 kāiyèchē 写文章 xiěwénzhāng

    - Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 志愿者 zhìyuànzhě shè

    - Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.

  • volume volume

    - 人民 rénmín shì 历史 lìshǐ de 创造者 chuàngzàozhě

    - Nhân dân là người sáng tạo ra lịch sử.

  • volume volume

    - zài 越南 yuènán dāng 中秋节 zhōngqiūjié 或者 huòzhě 开张 kāizhāng 典礼 diǎnlǐ de 时候 shíhou 舞狮 wǔshī 团常来 tuánchánglái 表演 biǎoyǎn

    - Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí hòu 召开 zhàokāi 记者会 jìzhěhuì

    - Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.

  • volume volume

    - 迫切希望 pòqièxīwàng néng 变成 biànchéng 开创者 kāichuàngzhě ér 不是 búshì 跟随者 gēnsuízhě

    - Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao