Đọc nhanh: 开春 (khai xuân). Ý nghĩa là: đầu xuân; sang xuân; vào xuân (thường chỉ khoảng trước sau tháng giêng Âm lịch hoặc Lập Xuân).
✪ 1. đầu xuân; sang xuân; vào xuân (thường chỉ khoảng trước sau tháng giêng Âm lịch hoặc Lập Xuân)
春天开始;进入春天 (一般指 农历正月或立春前后)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开春
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 新春 开 笔笔
- Khai bút đầu xuân.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
- 春天 了 , 桃花 都 开 了
- Mùa xuân đến, hoa đào đều đã nở rộ.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
春›